• Động từ

    nói với giọng điệu, thái độ thiếu bình tĩnh, thiếu ôn hoà, để trút nỗi bực dọc
    hơi một tí là gắt
    cáu quá, gắt um lên
    Đồng nghĩa: bẳn, cáu

    Tính từ

    ở mức độ cao một cách ít nhiều không bình thường, tác động khó chịu đến các giác quan
    mặn gắt
    màu đỏ gắt
    trời nắng gắt
    (Khẩu ngữ) ở một mức độ cao khác thường, gây cảm giác căng thẳng
    kiểm tra gắt
    phê bình rất gắt
    Đồng nghĩa: gắt gao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X