-
Tính từ
chiếm ít chỗ và có trật tự hợp lí
- gấp gọn quần áo vào trong tủ
- búi tóc lại cho gọn
- Đồng nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ
- Trái nghĩa: bừa, bừa bãi, bừa bộn
(làm việc gì) xong trọn mà không mất nhiều thì giờ
- chỉ làm trong một buổi là gọn hết
- tiêu diệt gọn cả đồn giặc
(âm thanh) không ngân, không kéo dài
- tiếng nổ đanh và gọn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ