• Tính từ

    chiếm ít chỗ và có trật tự hợp lí
    gấp gọn quần áo vào trong tủ
    búi tóc lại cho gọn
    Đồng nghĩa: gọn gàng, gọn ghẽ
    Trái nghĩa: bừa, bừa bãi, bừa bộn
    có sự cân đối, gây cảm giác không có gì thừa
    người gọn và chắc
    dáng người nhỏ gọn
    (làm việc gì) xong trọn mà không mất nhiều thì giờ
    chỉ làm trong một buổi là gọn hết
    tiêu diệt gọn cả đồn giặc
    (âm thanh) không ngân, không kéo dài
    tiếng nổ đanh và gọn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X