• Tính từ

    rất gọn, không có gì vướng víu (nói khái quát)
    nhà cửa gọn gàng
    ăn mặc gọn gàng
    Đồng nghĩa: gọn ghẽ
    Trái nghĩa: bừa bãi, bừa bộn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X