• Tính từ

    gọn, chỉ gồm những thứ cần thiết và không cồng kềnh, không cầu kì
    đồ đạc gọn nhẹ
    đám cưới được tổ chức đơn giản, gọn nhẹ
    Trái nghĩa: cồng kềnh
    (tổ chức) có ít bộ phận không cần thiết
    bộ máy gọn nhẹ
    Trái nghĩa: cồng kềnh, rườm rà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X