• Danh từ

    cây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông trắng mềm, lá dùng làm bánh, vỏ thân dùng lấy sợi
    bao tải làm bằng sợi dây gai
    đan võng gai

    Danh từ

    phần cứng, nhọn nhô ra ngoài mặt thân, cành, lá hay quả của một số cây
    gai bưởi
    gai mít
    những cây cành có nhiều gai, về mặt là trở ngại cho sự đi lại (nói khái quát)
    bụi cây gai
    giẫm lên đám gai mà đi
    cái thường xuyên tác động làm vướng mắc, khó chịu, chỉ muốn thoát khỏi hoặc loại bỏ đi
    nhổ được cái gai trong mắt
    gai ốc (nói tắt)
    rét nổi gai

    Tính từ

    có cảm giác như ớn lạnh, da nổi gai ốc, khi bị tác động mạnh vào giác quan hoặc hệ thần kinh
    gai gai rét
    sợ đến gai người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X