• Danh từ

    gai (nói khái quát); thường dùng để ví những khó khăn, trở ngại cần phải vượt qua
    bụi cây đầy gai góc
    gặp nhiều gai góc trên đường đời
    Đồng nghĩa: chông gai

    Tính từ

    (Ít dùng) có nhiều khó khăn không dễ vượt qua, không dễ giải quyết
    vấn đề quá gai góc
    Đồng nghĩa: hóc búa
    khó tính trong quan hệ, làm cho người khác thấy khó chịu, không muốn gần
    tính tình gai góc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X