• Danh từ

    bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ
    bị suy gan
    cháo tim gan
    gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng
    non gan
    bền gan vững chí
    gan vàng dạ sắt
    miệng hùm gan sứa (tng)

    Tính từ

    tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng
    con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc
    Đồng nghĩa:

    Danh từ

    phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay
    gan bàn chân
    bôi dầu vào gan bàn tay

    Danh từ

    phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành
    mạ to gan, đanh dảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X