• Danh từ

    khoảng cách tối đa có được giữa đầu ngón tay cái và đầu ngón tay giữa khi dang thẳng bàn tay, thường dùng làm đơn vị đo độ dài, khoảng bằng 20 centimet
    "Đời người có một gang tay, Ai hay ngủ ngày chỉ được nửa gang." (Cdao)

    Danh từ

    hợp kim của sắt với carbon và một số nguyên tố, thường dùng để đúc đồ vật
    chảo gang
    nấu cơm bằng nồi gang

    Động từ

    (Thông tục) dùng tay banh rộng (mồm) ra
    gang mồm nó ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X