• Danh từ

    chất bẩn bám trên da người
    người đầy ghét
    Đồng nghĩa: cáu, đất

    Động từ

    không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó
    ghét kẻ giả dối
    cái mặt trông đến ghét!
    Trái nghĩa: yêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X