-
Tính từ
ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần, trong giai đoạn cuối của quá trình sống tự nhiên
- bệnh người già
- về già
- con bò già
- mèo già hoá cáo (tng)
(người) có vẻ ngoài của người nhiều tuổi hơn nhiều so với độ tuổi
- già trước tuổi
- chỉ một đêm lo nghĩ, mặt già đi trông thấy
- Trái nghĩa: trẻ
(sản phẩm trồng trọt) ở giai đoạn đã phát triển đầy đủ, sau đó chỉ có chín hoặc tàn lụi đi
- rau muống già
- qua cau già
- Trái nghĩa: non
có số lượng, mức độ vượt quá mức xác định nào đó một chút
- nước còn già nửa bể
- đi già nửa ngày thì đến
- Trái nghĩa: non
(cái cân) không chính xác, báo số ghi khối lượng của vật được cân nhiều hơn khối lượng thật một chút
- cân già
- Đồng nghĩa: tươi
- Trái nghĩa: đuối, mát, non
có quá trình tác dụng nào đó để đến quá mức bình thường một chút
- thóc phơi chưa được già nắng
- nước sôi già
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ