• Danh từ

    Đồ đựng đan khít bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao.

    Động từ

    cố dùng sức lực để đạt được, để lấy về được cho mình, không để bị chiếm mất hoặc tiếp tục chiếm mất
    giành nhau miếng mồi
    đấu tranh giành độc lập
    giành giải nhất
    Đồng nghĩa: đoạt, tranh
    (Phương ngữ) tranh (làm việc gì)
    giành phần nói trước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X