• Danh từ

    cây bụi nhỏ vùng nước mặn, có nhiều mủ độc màu trắng, ăn da.

    Danh từ

    mầm đậu xanh, đậu tương chưa mọc lá, dùng làm rau ăn
    giá xào
    ngâm giá

    Danh từ

    đồ dùng để treo, gác hay đỡ vật gì
    giá sách
    giá vẽ

    Danh từ

    (Ít dùng) trạng thái
    lạnh buốt
    trời chưa tan giá

    Tính từ

    lạnh buốt
    trời giá
    ngày đông tháng giá

    Danh từ

    biểu hiện giá trị bằng tiền
    giá năm mươi nghìn đồng
    hàng hạ giá
    trong nhà không có gì đáng giá
    tổng thể nói chung những gì phải bỏ ra, tiêu phí, mất đi (thường là nhiều) cho một việc làm nào đó
    phải hoàn thành công việc bằng bất cứ giá nào

    Động từ

    (Phương ngữ) giơ cao để đánh
    một cái giá bằng ba cái đánh (tng)

    Kết từ

    từ dùng để nêu một điều kiện có tính giả thiết, thường là thuận lợi
    việc này giá biết trước thì hay
    giá đi ngay thì kịp
    Đồng nghĩa: giá như, ví

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X