• Động từ

    đứt quãng, không liên tục trong không gian, thời gian
    công việc bị gián đoạn
    tiếng thét làm cho dòng suy nghĩ bị gián đoạn
    Đồng nghĩa: đứt quãng, ngắt quãng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X