• Động từ

    (Khẩu ngữ) đánh mạnh từ trên xuống
    bị một cú đánh như trời giáng
    tai hoạ từ đâu giáng xuống (b)
    Đồng nghĩa: nện
    (Từ cũ, hoặc kng) hạ xuống cấp bậc, chức vụ thấp hơn
    giáng chức
    giáng xuống hai cấp
    Trái nghĩa: thăng

    Danh từ

    dấu '=' đặt trước nốt nhạc để biểu thị nốt nhạc được hạ thấp xuống nửa cung
    dấu giáng
    fa giáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X