• Danh từ

    binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm
    mũi giáo
    buông giáo đầu hàng

    Danh từ

    hệ thống các thanh vật liệu cứng bắc lên cao để người đứng xây dựng công trình hoặc để chống đỡ bên dưới cốp pha
    bắc giáo
    thợ xây đang làm việc trên những tầng giáo

    Danh từ

    người làm nghề dạy học
    nhà giáo
    nghề giáo

    Danh từ

    người theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với lương
    đoàn kết lương giáo

    Động từ

    quấy cho nhuyễn, cho đặc lại
    giáo bột để làm bánh
    cho cơm nhão hoặc hồ vào sợi, vải rồi vò, đạp cho ngấm đều, để sợi được dai hơn
    giáo sợi
    giáo vải

    Động từ

    (Khẩu ngữ) giáo đầu (nói tắt)
    hát giáo mấy câu
    (Ít dùng) nói gần nói xa về việc định làm để thăm dò sự phản ứng của người nghe
    chỉ giáo lên thế thôi, chưa chắc đã dám làm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X