• Tính từ

    có chung một ranh giới, ở liền sát nhau
    khu vực giáp ranh giữa hai xã
    giáp ranh giữa trung du với đồng bằng
    Đồng nghĩa: giáp giới
    (khu vực) nằm giữa hai vùng kiểm soát của hai lực lượng đối lập, không bên nào thật sự kiểm soát được.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X