• Danh từ

    lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung
    kéo giã
    đánh giã (đánh cá bằng giã)
    thuyền dùng để kéo giã đánh cá
    thuyền giã

    Động từ

    đánh cá và các hải sản khác bằng giã
    sống bằng nghề giã

    Động từ

    làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài bằng cách cho vào cối và dùng chày nện xuống liên tiếp
    giã bột
    giã cua nấu canh
    cối giã gạo
    (Khẩu ngữ) đánh mạnh và liên tục
    pháo giã liên hồi
    bị giã cho một trận nên thân
    Đồng nghĩa: nện

    Động từ

    (Từ cũ) như từ giã
    "Ra về giã nước giã non, Giã người giã cảnh kẻo còn nhớ nhung." (Cdao)
    (Từ cũ) (đám hội) kết thúc, bắt đầu tan
    giã hội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X