• Tính từ

    (thức ăn) rất giòn, nhai nghe rau ráu
    bánh giòn tan
    rán giòn tan
    Đồng nghĩa: giòn rụm
    (âm thanh) rất giòn, nghe vui tai
    cười giòn tan
    chuyện trò giòn tan
    pháo nổ giòn tan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X