• Danh từ

    đoạn giữa hai mắt của một số cây có thân thẳng
    gióng mía
    gióng tre
    Đồng nghĩa: đốt, lóng

    Danh từ

    thanh chắn, thanh cài ngang.

    Danh từ

    (Phương ngữ) quang
    "Lên rừng bứt một sợi mây, Đem về thắt gióng cho nàng đi buôn." (Cdao)

    Động từ

    đánh mạnh cho kêu to vang lên thành từng hồi
    gióng chuông
    cất cao tiếng, cốt cho người ở phía xa có thể nghe thấy
    hỏi gióng theo
    đứng ngoài đường gọi gióng vào
    (Khẩu ngữ) nói như để báo trước điều sẽ làm
    chuyện ấy anh ta đã gióng từ lâu rồi
    gióng trước cả tháng mà chưa thấy làm

    Động từ

    xem dóng
    
    (dóng hàng cho thật thẳng).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X