• Danh từ

    (Từ cũ, hoặc ph)

    xem trăng

    Động từ

    làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt
    nhện giăng tơ
    giăng dây thép gai
    giăng lưới bắt cá
    Đồng nghĩa: chăng
    bủa ra khắp, tựa như giăng lưới
    sương giăng đầy trời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X