• từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, lấy đó làm căn cứ suy luận, chứng minh
    giả sử chuyện vỡ lở ra thì anh tính sao?
    cứ giả sử là không có tôi thì mọi người có làm kịp không?
    Đồng nghĩa: giả như, giả thử, giả tỉ, ví thử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X