• Động từ

    làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng
    giải phóng thủ đô
    đất nước được hoàn toàn giải phóng
    làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc
    giải phóng nô lệ
    giải phóng phụ nữ
    giải phóng sức lao động
    làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở
    giải phóng mặt bằng
    thu dọn để giải phóng lối đi
    làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó
    nguyên tử giải phóng năng lượng
    Đồng nghĩa: phóng thích

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt)
    anh giải phóng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X