• Động từ

    không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi
    giải tán cuộc biểu tình
    mọi người giải tán đi các ngả
    Trái nghĩa: tập hợp, tập trung, tụ tập
    tước bỏ quyền tồn tại của một tổ chức nào đó, không cho phép tiếp tục hoạt động
    giải tán một chính đảng
    tổng thống ra quyết định giải tán quốc hội
    Đồng nghĩa: giải thể

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X