-
Động từ
không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi
- giải tán cuộc biểu tình
- mọi người giải tán đi các ngả
- Trái nghĩa: tập hợp, tập trung, tụ tập
tước bỏ quyền tồn tại của một tổ chức nào đó, không cho phép tiếp tục hoạt động
- giải tán một chính đảng
- tổng thống ra quyết định giải tán quốc hội
- Đồng nghĩa: giải thể
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ