• Động từ

    phá thế bao vây, kìm hãm từ bên ngoài
    giải toả một cứ điểm quan trọng
    cuộc hành quân giải toả
    Đồng nghĩa: giải vây
    Trái nghĩa: bao vây, phong toả
    làm cho phân tán, cho thoát khỏi tình trạng tập trung hay ứ tắc
    giải toả mặt bằng
    những khúc mắc trong lòng đã được giải toả (b)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X