-
Động từ
làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh, gọn
- giật mũ ra khỏi đầu
- giật mặt nạ
(hiện tượng) chuyển động đột ngột một cái rồi trở lại ngay vị trí cũ
- con tàu giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh
- bệnh nhân lên cơn giật
lấy về mình bằng động tác đột ngột, mạnh, nhanh, gọn
- giật lại quyển sách
- giật con dao trên tay tên cướp
giành lấy được về cho mình bằng sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng)
- giật giải nhất
- giật cờ thi đua
- Đồng nghĩa: đoạt
(Khẩu ngữ) vay trong thời hạn rất ngắn
- giật tạm ít tiền
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ