• Động từ

    làm cho rời ra, cho di chuyển một quãng ngắn bằng một động tác nhanh, gọn
    giật mũ ra khỏi đầu
    giật mặt nạ
    (hiện tượng) chuyển động đột ngột một cái rồi trở lại ngay vị trí cũ
    con tàu giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh
    bệnh nhân lên cơn giật
    (hiện tượng) diễn ra đột ngột, mạnh mẽ và rất nhanh gọn
    gió giật từng hồi
    chớp giật
    gọi giật giọng
    lấy về mình bằng động tác đột ngột, mạnh, nhanh, gọn
    giật lại quyển sách
    giật con dao trên tay tên cướp
    giành lấy được về cho mình bằng sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng)
    giật giải nhất
    giật cờ thi đua
    Đồng nghĩa: đoạt
    (Khẩu ngữ) vay trong thời hạn rất ngắn
    giật tạm ít tiền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X