-
Danh từ
kẻ tổ chức thành lực lượng vũ trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây tai hoạ cho cả một vùng, một nước
- đánh giặc
- giặc ngoại xâm
(Từ cũ) người nổi lên dùng bạo lực tìm cách lật đổ những người cầm quyền trong xã hội cũ (theo cách gọi của tầng lớp thống trị)
- được làm vua, thua làm giặc (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ