• Danh từ

    lượng rất nhỏ chất lỏng, có dạng hạt
    giọt sương
    giống nhau như hai giọt nước
    mồ hôi nhỏ giọt
    chỗ các giọt nước mưa từ mái nhà chảy xuống
    giọt gianh
    đứng ở giọt thềm

    Động từ

    đập, nện mạnh xuống một điểm bằng búa, chày, v.v.
    tiếng búa giọt chan chát trên đe
    (Thông tục) đánh mạnh, đánh đau
    vừa bị giọt cho một trận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X