• Danh từ

    vật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi
    con giống
    nhân giống
    để thóc giống
    thứ cây trồng thuộc cùng một loài và có những đặc điểm giống nhau về mặt sinh học, sinh thái cũng như về mặt trồng trọt
    giống nhãn Hưng Yên
    giống lúa ba giăng
    từ dùng để chỉ nòi trong động vật nuôi
    giống gà tam hoàng
    giống lợn lai kinh tế
    từ thông thường chỉ nòi người, các nhóm người lớn, phân biệt với nhau bởi một số đặc điểm di truyền như hình dạng, màu da, v.v.
    giống người da trắng
    (Khẩu ngữ) hạng, loại người (hàm ý khinh; thường dùng trong lời chửi, mắng)
    giống ngu đần
    cái giống nhà mày không ưa nhẹ!
    đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài
    giống cáo thuộc họ chó
    Đồng nghĩa: chi
    từ chỉ giới tính của động vật
    giống đực
    giống cái
    phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, đại từ trong một số ngôn ngữ
    danh từ trong tiếng Nga có ba giống: giống cái, giống đực, giống trung

    Tính từ

    có những nét chung, những nét tương tự nhau về hình dáng, tính chất hoặc màu sắc, v.v.
    con giống cha
    mỗi người một ý, chẳng ai giống ai
    Đồng nghĩa: hệt
    Trái nghĩa: khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X