• Danh từ

    đơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây
    một ngày có 24 giờ
    chờ suốt mấy giờ đồng hồ
    đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc, gọi tên theo mười hai chi
    giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ)
    sinh vào giờ dần
    thời điểm chính xác trong ngày, thực tế được xác định dựa theo đồng hồ, và được đánh số từ 1 đến 12 (một nửa ngày đêm) hoặc từ 1 đến 24 (một ngày đêm)
    bây giờ là 17 giờ (5 giờ chiều)
    thức dậy từ 2 giờ sáng
    thời điểm trong ngày, về mặt tiến hành một công việc nào đó
    xem giờ tàu
    muộn giờ học
    khoảng thời gian trong ngày, về mặt được sử dụng vào việc gì đó, hay có đặc điểm gì đó
    đang giờ làm việc
    giờ cao điểm
    nghỉ giữa giờ
    thời điểm tốt, xấu, theo tín ngưỡng dân gian
    sinh được giờ
    xem giờ để xuất hành
    (Khẩu ngữ) thời điểm đang nói
    từ nãy đến giờ
    giờ thì trông anh ta đã khác hẳn
    làm đến giờ mới xong
    Đồng nghĩa: bây giờ, hiện, hiện giờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X