-
Danh từ
đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc, gọi tên theo mười hai chi
- giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ)
- sinh vào giờ dần
thời điểm chính xác trong ngày, thực tế được xác định dựa theo đồng hồ, và được đánh số từ 1 đến 12 (một nửa ngày đêm) hoặc từ 1 đến 24 (một ngày đêm)
- bây giờ là 17 giờ (5 giờ chiều)
- thức dậy từ 2 giờ sáng
khoảng thời gian trong ngày, về mặt được sử dụng vào việc gì đó, hay có đặc điểm gì đó
- đang giờ làm việc
- giờ cao điểm
- nghỉ giữa giờ
(Khẩu ngữ) thời điểm đang nói
- từ nãy đến giờ
- giờ thì trông anh ta đã khác hẳn
- làm đến giờ mới xong
- Đồng nghĩa: bây giờ, hiện, hiện giờ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ