• Động từ

    làm cho ở nguyên tại vị trí nào đó, không có sự di động, di chuyển, hoặc không rơi, không đổ
    giữ thang
    giữ không cho về
    khư khư như từ giữ oản (tng)
    làm cho vẫn nguyên như vậy, không thay đổi
    giữ lời hứa
    vẫn giữ thói quen cũ
    giữ mồm giữ miệng
    trông coi, để ý đến để không bị mất mát, tổn hại
    giữ nhà
    giữ em cho mẹ đi làm
    giữ sức khoẻ
    đảm đương, chịu trách nhiệm
    giữ chức trưởng phòng
    giữ vai trò lớp trưởng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X