• Động từ

    giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại (nói khái quát)
    giữ gìn sức khoẻ
    giữ gìn bản sắc văn hoá của dân tộc
    giữ gìn nhan sắc
    Đồng nghĩa: gìn giữ, giữ giàng
    giữ ý tứ, thận trọng tránh sơ suất trong lời nói và hành động
    nói năng thoải mái, không chút giữ gìn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X