• Danh từ

    (Ít dùng) sự giáo dục trong gia đình (thường nói về gia đình phong kiến thời trước)
    người có gia giáo
    gia giáo nghiêm khắc

    Tính từ

    có nền nếp, có giáo dục (thường nói về gia đình phong kiến thời trước)
    con nhà gia giáo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X