• Danh từ

    phần trong nhà giới hạn bằng hàng cột hay bức tường, vách ngăn
    nhà ngói năm gian
    từ chỉ từng đơn vị nhỏ được ngăn riêng ra tương đối độc lập trong một ngôi nhà
    đi vào gian bếp
    gian buồng

    Tính từ

    có ý dối trá, lừa lọc để thực hiện hoặc che giấu việc làm bất lương
    kẻ gian lẻn vào nhà
    trông mặt rất gian
    khai gian
    Trái nghĩa: ngay

    Danh từ

    kẻ lén lút làm những việc bất lương
    giết giặc trừ gian

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X