• Động từ

    rắc hạt giống để cho mọc mầm, lên cây
    gieo mạ
    gieo ngô
    gieo gió gặt bão (tng)
    buông đồng tiền hoặc con súc sắc cho rơi xuống, để xem nó nằm như thế nào mà đoán quẻ hoặc tính điểm, tính được thua trong trò chơi
    gieo súc sắc chơi cá ngựa
    gieo đồng tiền xin âm dương
    thả cho thân mình buông xuống, rơi xuống một cách tự do
    gieo người xuống giường
    làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền
    vi trùng gieo bệnh
    gieo tiếng xấu
    gieo tai hoạ
    Đồng nghĩa: gieo rắc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X