• Động từ

    (Ít dùng) làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại
    máy bay địch gieo rắc chất độc hoá học khắp cả khu rừng
    mang đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực)
    gieo rắc bệnh tật
    gieo rắc nghi ngờ
    Đồng nghĩa: gieo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X