• Danh từ

    hàu nhỏ sống thành từng đám trên mặt đá hoặc thân cây ngập nước vùng ven biển.

    Danh từ

    động vật ngành thân mềm, hình cuống dài, không có vỏ, sống ở vùng nước mặn và nước lợ, bám và đục thủng gỗ, đá trong nước.

    Tính từ

    bị hà đục
    chiếc thuyền hà
    vào lỗ hà ra lỗ hổng (tng)

    Danh từ

    sâu cánh cứng, kí sinh trong củ khoai, làm cho khoai hỏng.

    Tính từ

    (khoai)===== bị hà đục =====
    
    khoai hà

    Danh từ

    sâu ăn dưới bàn chân của người và một số động vật (như ngựa, lợn, v.v.).

    Tính từ

    (chân) bị hà ăn
    chân hà
    ngựa hà

    Danh từ

    khoảng cách ở giữa, chia bàn cờ tướng thành hai bên
    tốt qua hà
    sang hà

    Động từ

    mở rộng miệng và thở mạnh ra
    hà khói thuốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X