• Danh từ

    cây thân cỏ cùng họ với cây diếp cá, lá hình trứng nhọn, mọc cách, hoa màu trắng, dùng làm thuốc.

    Danh từ

    thành trên của khoang miệng, ngăn miệng với lỗ mũi, có hình giống như miệng con ếch há ra
    phẫu thuật vá hàm ếch
    cháu bé bị hở hàm ếch
    Đồng nghĩa: vòm miệng
    có hình giống miệng con ếch há ra
    hầm hàm ếch
    giày hàm ếch
    phần đào khoét sâu vào vách công sự
    công sự hàm ếch
    khoét hàm ếch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X