• Động từ

    nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy
    hàn hai ống thép
    hàn cửa sắt
    làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng
    hàn ống nước
    hàn chiếc răng sâu
    hàn con đê

    Tính từ

    (Ít dùng) lạnh
    "Bệnh trần đòi đoạn tân toan, Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da." (CO)
    (cơ thể) ở tạng lạnh, với những biểu hiện như: sợ rét, chân tay lạnh, tiểu tiện nhiều, v.v. (theo cách nói của đông y)
    máu hàn
    Trái nghĩa: nhiệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X