• Danh từ

    sản phẩm để bán
    khách đến mua hàng
    phương thức hàng đổi hàng
    nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó
    hàng nước
    hàng quần áo
    hàng thịt nguýt hàng cá (tng)
    Đồng nghĩa: quán
    đồ may mặc (nói khái quát)
    hàng hè
    hàng len
    hàng kaki
    đồ dệt mỏng bằng tơ (nói khái quát)
    áo lụa quần hàng

    Danh từ

    tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành một dãy dài, thường theo một khoảng cách đều đặn
    giăng dây để cấy cho thẳng hàng
    xe đậu thành hàng dài
    hai hàng nước mắt
    bậc, xếp theo địa vị, vị trí
    chữ số hàng trăm
    hàng quan văn
    (Ít dùng) tập hợp người sinh sống trong cùng một đơn vị hành chính trong quan hệ đối với nhau
    chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)

    Phụ từ

    từ biểu thị số lượng nhiều nhưng không xác định, đơn vị tính là điều được nói đến
    hàng đống công việc
    đợi hàng tháng trời
    mất hàng chục triệu

    Động từ

    chịu thua, hạ vũ khí và tự đặt mình thuộc quyền của đối phương
    cởi giáp ra hàng
    kéo cờ trắng xin hàng
    Đồng nghĩa: đầu hàng, quy hàng
    (Khẩu ngữ) tự nhận là bất lực, không làm nổi
    việc khó quá, xin hàng!
    chuyện ấy thì tôi hàng thôi!
    Đồng nghĩa: đầu hàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X