• Động từ

    cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc
    hãm một ấm trà
    hãm chè xanh

    Động từ

    làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển
    hãm phanh cho xe chạy chậm lại
    hãm tiết canh

    Động từ

    làm cho (đối phương) lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động
    hãm thành
    bị địch hãm lại trong thành phố

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) có tác dụng đem lại vận rủi, làm cho gặp điều không may
    thằng cha trông hãm lắm!
    Đồng nghĩa: hãm tài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X