• Danh từ

    mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm
    trời đã vào hè
    nắng hè

    Danh từ

    dải nền ở trước hoặc quanh nhà
    ngồi hóng mát ngoài hè
    Đồng nghĩa: thềm
    phần chạy dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ
    hè đường
    hè phố
    Đồng nghĩa: lề đường, vỉa hè

    Động từ

    (Khẩu ngữ) cùng cất tiếng to để bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc gì
    hè nhau ra khiêng
    hè nhau làm cho nhanh
    Đồng nghĩa:

    Trợ từ

    (Phương ngữ) như nào
    ta đi hè!
    nghỉ tay một chút đã hè!
    như nhỉ
    thằng nhỏ dễ thương hè!
    đẹp ghê hè!
    đông quá hè!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X