• Tính từ

    rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
    đánh lén là hèn
    đồ hèn! (tiếng chửi mắng)
    Đồng nghĩa: hèn nhát
    Trái nghĩa: can đảm
    ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường, thường vì nghèo, vì yếu thế
    phận hèn
    không phân biệt sang hèn
    Trái nghĩa: sang
    kém, chẳng ra gì về khả năng
    tài hèn sức mọn
    "(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!" (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X