-
Tính từ
rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
- đánh lén là hèn
- đồ hèn! (tiếng chửi mắng)
- Đồng nghĩa: hèn nhát
- Trái nghĩa: can đảm
ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường, thường vì nghèo, vì yếu thế
- phận hèn
- không phân biệt sang hèn
- Trái nghĩa: sang
kém, chẳng ra gì về khả năng
- tài hèn sức mọn
- "(...) Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn!" (TKiều)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ