• (cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng
    hoa héo
    chợ trưa dưa héo (tng)
    Trái nghĩa: tươi
    ủ rũ, không tươi, không còn sức sống
    mặt héo dàu dàu
    "Sinh thì gan héo, ruột đầy, Nỗi lòng, càng nghĩ càng cay đắng lòng." (TKiều)
    (Trang trọng) (người già yếu) chết
    cha già, mẹ héo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X