• Danh từ

    nhánh sông con, nhỏ, hẹp, được đào hoặc do tự nhiên hình thành để dẫn nước, tiêu nước
    đào hói dẫn nước vào ruộng
    hõm đất hình thành do nước biển xoáy mạnh ăn sâu vào đất liền ở các vịnh
    thuyền đậu trong hói

    Tính từ

    bị rụng nhiều hoặc gần hết tóc, làm vùng trên trán và đỉnh đầu trơn nhẵn
    cái trán hói
    người đàn ông đầu hói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X