• Động từ

    (chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu
    chim hót líu lo
    vượn hót
    (Khẩu ngữ) nói cho biết để tâng công, để nịnh
    hót với cấp trên
    khéo hót
    Đồng nghĩa: tâu, ton hót

    Động từ

    lấy mang đi những vật rời, vụn (thường là bị thải hoặc bị rơi vãi) cho sạch
    hót rác
    hót mùn
    hót thóc rơi vãi
    Đồng nghĩa: hốt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X