• Động từ

    cất tiếng cao, to, ngắn gọn để ra lệnh, thúc giục hoặc biểu thị yêu cầu, quyết tâm, v.v.
    đoàn người vừa đi vừa hô khẩu hiệu
    hô xung phong

    Tính từ

    (răng cửa) nhô ra
    răng bị hô
    Đồng nghĩa: vẩu, vổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X