• Động từ

    làm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ
    chẳng rõ đầu đuôi ra sao cũng hùa vào chửi theo
    Đồng nghĩa: vào hùa
    theo nhau làm việc gì một cách ồ ạt
    hùa nhau đẩy cho chiếc xe nổ máy

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) bè, phe
    vào hùa
    về hùa với nhau để chèn ép người khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X