• Danh từ

    dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong
    hút bom
    hút nước
    dấu vết, hình bóng còn thoáng lưu lại khi người hoặc vật sắp đi khuất hẳn
    mất hút
    bước theo hút cái bóng người đi trước

    Tính từ

    (sâu, xa) đến mức không thể nhìn thấy được cho đến tận cùng
    xa hút tầm mắt
    hành lang sâu hút

    Động từ

    làm cho chất lỏng, chất khí chuyển chỗ về phía nào đó bằng cách tạo ra ở đó một khoảng chân không
    bơm hút nước
    hệ thống hút gió
    hít vào trong miệng
    hút thuốc lá
    ong hút mật
    hút thuốc lào sòng sọc
    làm cho di chuyển về phía mình bằng tác động của một lực trong bản thân
    nam châm hút sắt
    làm cho chất lỏng, chất khí ở môi trường xung quanh thấm vào trong mình
    bông hút nước
    máy hút bụi
    lôi cuốn, làm cho dồn cả sức lực, tinh thần vào
    màn ảo thuật như hút lấy người xem
    bị hút mất hồn
    Đồng nghĩa: cuốn hút

    Phụ từ

    (Ít dùng) như suýt
    mấy lần hút chết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X