• Danh từ

    chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn
    nước bốc hơi
    hơi nước
    hơi sương
    chất khí nói chung
    hơi gas
    bụng đầy hơi
    xe hết hơi
    làn gió thổi rất nhẹ
    hơi may hiu hắt
    lượng không khí hít vào, thở ra trong một nhịp thở; thường được coi là biểu tượng của khả năng, sức lực cụ thể của con người
    hít một hơi thật dài
    khóc hết hơi
    chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
    quá trình liên tục làm một việc gì từ đầu đến cuối, không nghỉ gián đoạn
    chạy thẳng một hơi
    công việc dài hơi
    mùi đặc trưng của một vật, một người
    chè đã hả hơi
    bé bện hơi mẹ
    quen hơi bén tiếng
    khối lượng gia súc khi còn sống (phân biệt với khối lượng gia súc khi đã giết thịt, không kể lông và lòng)
    cân hơi

    Phụ từ

    chỉ có một chút, một phần nào thôi
    tai hơi nghễnh ngãng
    nhà hơi xa trường học
    hơi hơi đói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X