• Tính từ

    (Phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa
    chiếc đài đã bị hư
    xe hư không đi được
    Đồng nghĩa: hư hỏng
    (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa
    thằng bé dạo này sinh hư
    "Cá không ăn muối cá ươn, Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư." (Cdao)
    Đồng nghĩa: hỏng, hư hỏng
    Trái nghĩa: ngoan

    Tính từ

    không có, giả
    không rõ thực hư
    cảnh vật mờ ảo, như thực như hư
    Trái nghĩa: thực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X